Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
372 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. JOHANNA SPYRI
     HEIDI chuyện về một Cô bé ở miền núi Thụy sĩ : Johanna Spyri .- H. : Hà Nội , 1999 .- 47tr : Tranh màu ; 27cm
/ 50000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thụy Sĩ}  4. [Sách thiếu nhi]
   830 SP600R 1999
    ĐKCB: TN.000637 (Sẵn sàng)  
2. LI-ỐP-SIN, V
     Ba ngày ở nước tí hon : Truyện / V. Li-ốp-sin ; Minh hoạ: V. Lêvinxôn ; Phan Tất Đắc dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 102tr. : minh hoạ ; 27cm
/ 34000đ.

  1. Nga.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Phan Tất Đắc.   II. Lêvinxôn, V. I..
   891.7 VL 2002
    ĐKCB: TN.000725 (Sẵn sàng)  
3. VŨ ĐẢM
     Ông Gióng của bà : Tập truyện / Vũ Đảm .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 43tr. : minh hoạ ; 19cm .- (ĐTTS ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi(1999-2000))
/ 2400đ.

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [truyện tranh]
   808.83 Đ122V 2000
    ĐKCB: TN.000299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000720 (Sẵn sàng)  
4. ĐỨC HOÀI.
     Bác sĩ Đặng Văn Ngữ / Đức Hoài. .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1993 .- 154tr. ; 19cm
/ 5000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dài]
   895.9223 H440.Đ 1993
    ĐKCB: TN.000718 (Sẵn sàng)  
5. PHÙNG QUÁN
     Cuộc đời một đôi dép cao su : Tiểu thuyết / Phùng Quán ; Bìa và minh hoạ: Hoàng Hồng Cẩm .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 152tr. ; 19cm
/ 7800đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Hoàng Hồng Cẩm.
   895.9223 QU131P 2000
    ĐKCB: TN.000711 (Sẵn sàng)  
6. Chuyện của cỏ mực / Tranh: Hùng Lân, lờiMai Khang .- Đông Nai : Nxb: Đồng Nai , 2000 : Tranh vẽ .- (Cô tiên xanh)
/ 4000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   011.62 CH527C 2000
    ĐKCB: TN.000704 (Sẵn sàng)  
7. Nợ như chúa chổm / Tranh và lời Kim Khánh .- H. : Mỹ thuật , 2002 .- 60tr. : Tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện cổ nước nam)
/ 3500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   398.209597 N460NH 2002
    ĐKCB: TN.000708 (Sẵn sàng)  
8. KIM KHÁNH
     Chữa bệnh cho vua / tranh và lời: Kim Khánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật , 2000 .- 60tr ; 19cm .- (Truyện cổ nước nam)
/ 4000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   398.209592 CH551B 2000
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. KIM KHÁNH
     Láng Giềng / Tranh và lời; Kim Khánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998 ; 19cm .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 4000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   011.62 L116GI 1998
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. Mật lệnh C.T.X / Tranh: Kim Khánh, lời: Thiện Văn .- Đông Nai : Nxb: Đồng Nai , 2000 ; 19cm .- (Cô tiên xanh)
/ 4000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   011.62 M124L 2000
    ĐKCB: TN.000706 (Sẵn sàng)  
11. KIM KHÁNH
     Chữa bệnh cho vua / tranh và lời: Kim Khánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật , 2002 ; 19cm .- (Truyện cổ nước nam)
/ 4000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   398.2009597 CH551B 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Bạn hiền / Hạ Mai: Lời; Kim Khánh: Tranh .- Đông Nai : Tổng hợp , 2007 .- 63tr ; 19cm. .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 3500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Hạ Mai.   II. Kim Khánh.
   011.62 B132.H 2007
    ĐKCB: TN.000701 (Sẵn sàng)  
13. Bạn hiền / Hạ Mai: Lời; Kim Khánh: Tranh .- Đông Nai : Tổng hợp , 2007 .- 63tr ; 19cm. .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 3500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Hạ Mai.   II. Kim Khánh.
   011.62 B132.H 2007
    ĐKCB: TN.000700 (Sẵn sàng)  
14. Truyện Trạng Quỳnh và truyện vui Ba Phi .- H. : Văn học , 2004 .- 143tr ; 19cm.
/ 14000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện vui.
   398.2 TR829.TQ 2004
    ĐKCB: TN.000698 (Sẵn sàng)  
15. Chuyện của Gà : Truyện tranh / Dịc lời: Lê Hải Yến .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 36tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Lê Hải Yến.
   895.9221 CH829.G 2000
    ĐKCB: TN.000695 (Sẵn sàng)  
16. Chuyện của rắn : Truyện tranh / Dịc lời: Lê Hải Yến .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 35tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Lê Hải Yến.
   895.9221 CH829.R 2000
    ĐKCB: TN.000694 (Sẵn sàng)  
17. Chuyện của Chó : Truyện tranh / Dịc lời: Lê Hải Yến .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 36tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Lê Hải Yến.
   895.1 CH829.C 2000
    ĐKCB: TN.000687 (Sẵn sàng)  
18. Chú chuột khoe khoang .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. [Truyện ngụ ngôn]
   398.24 CH674.CK 2011
    ĐKCB: TN.000685 (Sẵn sàng)  
19. SEDRIN, M. XANTYCOV
     Những truyện cổ tích dành cho người lớn : Tập truyện / M. Xantycov Sedrin ; Vũ Nho dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 121tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Vũ Nho.
   891.73 X127T950C420VSM 2008
    ĐKCB: VV.006288 (Sẵn sàng)  
20. TURGHENIEV, I.
     Mối tình đầu / I. Turgheniev; Lê Văn Viện, Mộng Quỳnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 111tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Lê Văn Viện.   II. Mộng Quỳnh.
   891.73 I-330.T 2008
    ĐKCB: VV.006279 (Sẵn sàng)  
21. GRIN, ALEXANDR
     Cánh buồm đỏ thắm / Alexandr, Grin; Phan Hồng Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 115tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 16000đ

  1. Truyện.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Nga}
   I. Phan Hồng Giang.
   891.73 A100L240X127DRG 2008
    ĐKCB: VV.006278 (Sẵn sàng)  
22. Chiếc thuyền quý / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 78tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện đồng thoại]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 CH347.TQ 2004
    ĐKCB: VV.006031 (Sẵn sàng)  
23. TRỊNH, SOÁI.
     Chuột vũ trụ : Truyện tranh. . T.10 : Mãi mãi là anh hùng / Trịnh Soái; Người dịch: Trần Danh Lưu, Lê Vân Phong. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 60tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Trung: Vũ trụ thử.
/ 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Lê ,Vân Phong,.   II. Trần, Danh Lưu,.
   895.1 S443.T 2008
    ĐKCB: TN.000664 (Sẵn sàng)  
24. TRẦN, DŨNG
     Cá chuối bố : Tập truyện đồng thoại / Trần Dũng .- H. : Lao động , 2008 .- 125tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 10 truyện đồng thoại dành cho thiếu nhi: Cá bố chuối bố, cún bông, bốn chú khỉ, vịt con đi học,...
/ 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện đồng thoại.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   895.9223 D752T 2008
    ĐKCB: TN.000633 (Đang mượn)  
25. NORDQVIST, SVEN
     Pettson & Findus - Findus bé bỏng mất tích / Sven Nordqvist; Huong Bergstrom: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 27tr. : tranh màu ; 30cm.
/ 45000đ

  1. Truyện.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Truyện thiếu nhi.  5. {Thuỵ Điển}  6. |Truyện thiếu nhi Thuỵ Điển|  7. |Truyện tranh Thuỵ Điển|  8. Văn học thiếu nhi Thụy Điển|
   I. Huong Bergstrom.
   839.73 SV256N 2018
    ĐKCB: TN.000636 (Sẵn sàng)  
26. NORDQVIST, SVEN
     Pettson & Findus - Ngày buồn ngắn chẳng tày gang / Sven Nordqvist; Huong Bergstrom: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 27tr. : tranh màu ; 30cm.
/ 45000đ

  1. Truyện.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Truyện thiếu nhi.  5. {Thuỵ Điển}  6. |Truyện thiếu nhi Thuỵ Điển|  7. |Truyện tranh Thuỵ Điển|  8. Văn học thiếu nhi Thụy Điển|
   I. Huong Bergstrom.
   839.73 SV256N 2018
    ĐKCB: TN.000634 (Sẵn sàng)  
27. Góc sân và khoảng trời: Hạt gạo làng ta / Trần Đăng Khoa: Thơ; KAA ILLUSTRATION: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Gà con liếp nhiếp, Con trâu đen lông mượt, Con chim hay hót, Tiếng chim hót, Mưa, Tiếng chim chích chòe,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nho Huy.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2018
    ĐKCB: TN.000642 (Sẵn sàng)  
28. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời: Trăng sáng sân nhà em : Thơ / Trần Đăng Khoa: Thơ; Vườn Studio: Minh hoạ .- Tái bản lần 1 .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 44tr ; 27cm.
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học thiếu nhi Việt Nam|  6. |Sách thiếu nhi Việt Nam|  7. Thơ thiếu nhi Việt Nam|
   I. Vườn Studio.
   895.9221 KH427TĐ 2018
    ĐKCB: TN.000643 (Đang mượn)  
29. Góc sân và khoảng trời: Con bướm vàng / Trần Đăng Khoa: Thơ; Nho Huy: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Gà con liếp nhiếp, Con trâu đen lông mượt, Con chim hay hót, Tiếng chim hót, Mưa, Tiếng chim chích chòe,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nho Huy.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2017
    ĐKCB: TN.000644 (Sẵn sàng)  
30. BẠCH BĂNG
     Bố ơi, đừng sợ : Truyện tranh / Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Công ty văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 42 tr. : tranh màu ; 24 cm.
/ 78000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. {Trung Quốc}
   I. Cher Jiang.   II. Thanh Tâm.
   895.13 B187B 2018
    ĐKCB: TN.000631 (Đang mượn)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»